Các loại ngọc thuộc tính trong MU Online season 13 (Errtel)

Bài viết chi tiết về các loại ngọc thuộc tính trong Mu Online season 13.

Đầu tiên hãy chắc chắn rằng bạn đã đọc và hiểu sơ bộ về hệ thống thuộc tính (element) trong MU Online. Nếu chưa hãy đọc bài Sách thuộc tính trong MU Online phần 1

1. Ngọc thuộc tính trong MU Online là gì?

Ngọc thuộc tính (errtel) là một loại ngọc có thể khảm vào sách thuộc tính (pentagram) để nâng cao các chỉ số của sách. Mang lại các hiệu ứng đặc biệt mà chỉ người được trang bị mới có.

2. Cách có được ngọc thuộc tính

Ngọc thuộc tính (errtel) có được bằng 2 cách:

  • Săn boss ở các map có thuộc tính: Ferea…
  • Kết hợp từ các nguyên liệu: Mithril fragment (mảnh vỡ mithril) đánh quái ở Acheron, ferea…

Ngọc thuộc tính trong MU các season 8, 9, 10 được chế tạo bằng cách khác. Không đề cập trong bài viết này

ngọc thuộc tính mu online
Hình ảnh lấy từ: MEGAMU.VN

Sau khi có được Mithril. Đến gặp NPC Adniel ở Acheron (38,214) hoặc ở Elbeland.

Chọn Errtel Creation (dòng 1). Đặt 1 Mithril + 1 bless để chế tạo:

  • Nếu thành công sẽ được ngọc thuộc tính random từ slot 1 – 4.
  • Nếu thất bại tất cả nguyên liệu sẽ mất.

 

3. Cách nâng cấp và up rank ngọc thuộc tính

Ngọc thuộc tính có thể nâng cấp lên đến +10.

Cách nâng cấp ngọc thuộc tính MU season 11-13

Nguyên liệu:

  • Element Rune
  • Errtel muốn nâng cấp

 

Đến gặp NPC Adniel ở Acheron (38,214) hoặc ở Elbeland.

Chọn Errtel Level Up. Chọn rank cần up -> Chọn Errtel cần up -> Có thể thêm bùa may mắn hoặc bùa kết hợp chaos element.

  • Nếu thành công errtel sẽ tăng cấp
  • Nếu thất bại tất cả nguyên liệu sẽ mất

 

Cách up rank ngọc thuộc tính Mu online season 11-13

Đến gặp NPC Adniel ở Acheron (38,214) hoặc ở Elbeland.

Chọn Errtel Rank Up -> Đặt Errtel cần up rank vào ô bên trái. Errtel mồi (sẽ mất khi up) vào ô bên phải. Tỷ lệ thành công 100%

 

4. Một số tính năng (opt) của ngọc thuộc tính

PvM: Player versus Monster – Chỉ có tác dụng khi đánh quái

PvP: Player versus Player – Chỉ có tác dụng khi đánh nhau với người chơi khác (PK)

Dưới đây là một số ví dụ về chỉ số của các loại ngọc trong MU Online, áp dụng cho season 11-13.

ngọc thuộc tính mu online

Ngọc thuộc tính slot 1: Các chỉ số tấn công

  • Rank 1: Tăng sát thương thuộc tính +168
  • Rank 2: Tăng 20% sát thương khi đánh vào hệ Đất (Earth)
  • Rank 3: Tăng lực sát thương thuộc tính (PvP) +207
  • Rank 4: Tăng sát thương thuộc tính (PvP) +27%
  • Rank 5: Tăng sát thương thuộc tính +25%

 

 

 

ngọc thuộc tính mu

Ngọc thuộc tính slot 2: Các chỉ số phòng thủ

  • Rank 1: Tăng phòng thủ thuộc tính +85
  • Rank 2: Tăng 20% phòng thủ khi gặp hệ Đất
  • Rank 3: Tăng lực phòng thủ (PvP) +85
  • Rank 4: Hấp thụ sát thương thuộc tính (PvP) +27%
  • Rank 5: Hấp thụ sát thương thuộc tính +25%

 

 

 

errtel mu onlineNgọc thuộc tính slot 3: Các chỉ số tấn công và tấn công hoàn hảo

  • Rank 1: Tỷ lệ tấn công hoàn hảo thuộc tính +20%
  • Rank 2: +20% khi tấn công hệ Đất
  • Rank 3: Tăng lực tấn công thuộc tính (PvP) +207
  • Rank 4: Tăng tỷ lệ tấn công hoàn hảo thuộc tính (PvP) +800
  • Rank 5: Tỷ lệ tấn công hoàn hảo thuộc tính +500

 

errtel mu onlineNgọc thuộc tính slot 4: Các chỉ số phòng thủ và tỷ lệ phòng thủ

  • Rank 1: Tỷ lệ phòng thủ thành công thuộc tính +20%
  • Rank 2: Tăng 20% khả năng phòng thủ khi gặp hệ Đất
  • Rank 3: Tăng lực phòng thủ thuộc tính (PvP) +85
  • Rank 4: Tăng tỷ lệ phòng thủ thành công (PvP) +800
  • Rank 5: Tăng tỷ lệ phòng thủ thành công +500

 

 

5. Errtel of Radiance

Sở dĩ Errtel of Radiance được ưu ái 1 mục riêng vì các tính năng nó mang lại quá “bá đạo”. Người sở hữ Radiance phù hợp sẽ có khả năng lật kèo trong mọi trận chiến tay đôi cũng như ăn boss.

Errtel of Radiance không thể xoay từ Mithril

Chỉ có từ các event hoặc từ boss….(tuỳ mỗi server)

Rank 1: Gia tăng các chỉ số

  • Tăng các chỉ số dmg, def, attack success rate, def success rate…như các slot 1,2,3,4.
  • Giá trị trong ngoặc, ví dụ Element dmg (III) sẽ có giá trị lớn hơn Element dmg (II)

Rank 2: Hấp thụ các đòn đánh

  • Absorb Life: Hấp thụ một lượng dmg khi bị đánh vào máu.
  • Absorb SD: Hấp thụ một lượng dmg khi bị đánh vào SD.
  • Bastion: Tạo lớp lá chắn bảo vệ khi SD còn ít hơn 20%. Lá chắn giúp giảm 90% sát thương thuộc tính nhận vào.

Rank 3: Mang lại các hiệu ứng

  • Paralyzing: Làm chậm mục tiêu và giảm khả năng hồi máu (uống máu, buff máu…) đến 90%.
  • Punish: Gây ra sát thương dựa trên lượng máu tối đa của mục tiêu. Tối đa đến 19%. Có khả năng xuất hiện khi gây ra sát thương chí mạng thuộc tính.
  • Bleeding: Làm mục tiêu chảy máu theo thời gian.
  • Blinding: Làm giảm tỷ lệ chính xác (attack rate) của đối phương đến 80%
  • Binding: Trói chân mục tiêu

 

6. Video hướng dẫn

 

Comments
Loading...