Giới thiệu về Grow Lancer – Thương Thủ trong MU Online
Nội dung chính
Giới thiệu
- Tên: Grow Lancer – Thương thủ
- Xuất hiện: MU Online season 10
Là nhân vật nữ thứ 3 trong lục địa MU Online, sau Elf và Sum. Thương thủ là dòng nhân vật cận chiến, vũ khí là cây thương dài và khiên để phòng thủ. Tuỳ thuộc vào hướng build mà Thương thủ có thể lên theo đường sát thương vật lí hoặc sát thương thuộc tính (element damage).
Một đặc điểm mang lại lợi thế lớn cho Thương thủ đó là có chỉ số sát thương/phòng thủ thuộc tính rất cao, hơn hẳn các chủng tộc khác trong lục địa MU.
Ngoài ra, khi xây dựng nhân vật theo hướng thuần agi hoặc str. Thương thủ sẽ có những lợi thế với các kỹ năng buff đặc biệt giành riêng cho lối xây dựng đó.
Các chỉ số cơ bản
Điều kiện tạo nhân vật Thương thủ | Phải có ít nhất một nhân vật đạt level 200 trong tài khoản | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Làng | Lorencia | |||||||
Chỉ số cơ bản | HP | MP | Str | Agi | Sta | Eng | Cmd | |
110 | 40 | 30 | 30 | 25 | 24 | 0 | ||
Tên | Thăng chức 2 | Thăng chức 3 | ||||||
Grow Lancer | Mirage Lancer | |||||||
Trang bị | 5 loại | |||||||
Vũ khí | Thương | Khiên |
- Dòng thuần str (sức mạnh): Tăng nhiều sức mạnh làm tăng khả năng gây sát thương vật lý lên đối phương. Trong cả PvM và PvM đều cho một lượng dmg lớn và ổn định. Dòng thuần str có kỹ năng buff Retaliation DMG (dmg Báo thù), tăng càng nhiều str lượng dmg báo thù càng cao.
- Dòng thuần agi (nhanh nhẹn): Tăng nhiều nhanh nhẹn làm tăng tốc độ tấn công và né tránh cho Thương thủ. Đồng thời lượng sát thương/phòng thủ thuộc tính cũng tăng cao, tạo lợi thế trong PvP và săn boss. Dòng thuần agi có kỹ năng buff Rage (phẫn nộ), tăng càng nhiều agi lượng dmg rage càng cao.
*
* *
Kỹ năng
Kỹ năng tấn công
Spin Step (Dòng agi) | ![]() | Đâm xuyên qua mục tiêu và gây sát thương lân cận. Lượng dmg có thể tăng theo lượng Rage (kỹ năng Phẫn nộ – wrath) |
Harsh Strike (Dòng str) | ![]() | Đâm chém kết hợp làm tan nát kẻ thù 😀 Bị ảnh hưởng bởi dmg Báo thù (kỹ năng Obsidian – Hắc diện thạch) |
Magic Pin (Dòng agi) | ![]() | Đâm xuyên kẻ thù gây 3 lần dmg. Lượng dmg có thể tăng theo lượng Rage (kỹ năng Phẫn nộ – wrath) |
Breche (Dòng str) | ![]() | Gây sát thương lên kẻ địch xung quanh (tối đa 4). Bị ảnh hưởng bởi dmg Báo thù (kỹ năng Obsidian – Hắc diện thạch) |
Shining Peak | ![]() | Phóng ra luồng sát thương tới phí trước. Bị ảnh hưởng bởi cả Phẫn nộ và Báo thù. |
Kỹ năng hỗ trợ (buff)
Obsidian Hắc diện thạch | ![]() | Tăng sát thương cho bản thân và đồng đội (trong pt). Phụ thuộc vào chỉ số sức mạnh |
Wrath Phẫn nộ | ![]() | Tăng sát thương bản thân, đồng thời giảm một lượng def. |
Circle Shield Lá chắn tròn | ![]() | Làm tiêu hao AG của đối phương |
Clash | ![]() | Kỹ năng đặc biệt chỉ sử dụng trong Công thành chiến. Lao đến làm kẻ địch bật ngược về phí sau |
*
* *
Một số đặc điểm khác
- Tăng thêm kinh nghiệm khi trong pt có Elf, DW và GL
Bonus điểm:
Bonus | Chỉ số | 1 | 2 | 3 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Min | Max | Min | Max | Min | Max | ||
Tăng sát thương | Str | 1~1500 | 1501~2000 | 2001~3000 | |||
0%~10% | 10%~30% | 30%~45% | |||||
Tăng phòng thủ | Agi | 1~1500 | 1501~2000 | 2001~3000 | |||
0%~10% | 10%~30% | 30%~45% |